Chủ Nhật, 18 tháng 12, 2016

Chúc sinh nhật hay và ý nghĩa bằng tiếng Nhật

Cũng giống như Việt Nam và hầu hết các quốc gia trên thế giới, ở Nhật Bản, mọi người thường được nhận quà cùng với những lời chúc thật tốt đẹp từ người thân yêu vào ngày sinh nhật của mình. Vậy những lời chúc sinh nhật hay và ý nghĩa bằng tiếng Nhật nói như thế nào nhỉ?



Câu chúc mừng sinh nhật trong tiếng Nhật

おめでとう (Omedetou)   :  Chúc mừng
hoặc
おめでとうございます  :   (omedetougozaimasu) : Cũng có nghĩa là chúc mừng nhưng ở thể lịch sự.
Tương tự, để chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật, người ta sẽ sử dụng cụm:
お誕生日おめでとう : (Otanjyobi omedetou).
お誕生日:   sinh nhật.
Ở Nhật, để chúc mừng ai đó khi họ đạt được thành tích hay có chuyện vui gì, và dưới đây là 10 lời chúc sinh nhật hay và ý nghĩa chia sẽ cho mọi người:

Những lời chúc mừng sinh nhật hay và ý nghĩa

1. Món quà này riêng nó chẳng có ý nghĩa gì cả, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi tặng em với tất cả những tình cảm tha thiết nhất. Sinh nhật vui vẻ em nhé.
このプレゼント、意味がないものだが、俺の心を込めて、君に贈くりたい記念品だよ。お誕生日おめでとう!

2. Chúc em một sinh nhật thật nhiều ý nghĩa và hạnh phúc . Cầu mong mọi điều may mắn sẽ đến với em.
君の誕生日に幸運を祈って。君の日々が幸せで満たされますように!

3. Cứ mỗi năm anh lại yêu em nhiều và nhiều hơn nữa. Chức mừng sinh nhật em yêu!
一年経つと、君がもっともっと好きになっていくよ。お誕生日おめでとう!

4. Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc . Mong em luôn có những chuỗi tháng ngày vui vẻ nhé.
家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね。

5. Em vui anh cũng trở nên hạnh phúc.
君が楽しいと、私も笑顔になります。

6. Em buồn anh cũng sẽ khóc cùng em.
君が悲しいと、私も涙がでます。

7. Bởi vậy nên em phải luôn luôn hạnh phúc nhé.
だからこれからもずっと幸せで居てね。

8. Chúc mừng sinh nhật em!
お誕生日おめでとう。

9. Mẹ yêu dấu!
Con xin gửi những lời chúc tốt đẹp nhân sinh nhật của mẹ. Con ước gì mình có thể có mặt ở đấy chia vui cùng mẹ nhưng con không thể. Con gửi cùng món quà nhỏ này là tình yêu và lòng kính mến của con. Con hy vọng mẹ sẽ thích món quà đó. Mẹ hãy giữ gìn sức khỏe mẹ nhé. Con trai của mẹ.
お母さんへ
お誕生日おめでとう。
とっても残念でしかたないんだけれど、母さんがバースデーキャンドルを吹き消すところへはいけそうもないわ…この小さなプレゼントと一緒に贈ったのは私の心だよ。プレゼント、気に入ってくれるといいなあ。これからも元気いっぱいでおらなかんでね。
母さんの息子より

10. Nên chúc gì nhân dịp đặc biệt này em không thể cất thành lời, nhưng tóm lại là em rất yêu anh. Từ nay chúng mình sẽ luôn bên nhau, không bao giờ rời xa. Chúc mừng sinh nhật anh.
なんて言えばいいか上手くまとめれないけど、とにかく大好きだよ。これからはずっと一緒だよ。絶対離さない。お誕生日おめでとう。

11 . Em vô cùng biết ơn vì đã được sinh ra.
Em vô cùng biết ơn vì đã được gặp anh.
Em thực sự rất biết ơn vì anh đã hẹn hò với em.
Em rất rất yêu anh. Hôm nay chúc mừng anh nhé.
Gom tất cả tình cảm tha thiết của em.
生まれてきてくれてありがとう。
出会ってくれてありがとう。
こんな私と付き合ってくれて本当にありがとう。
本当に本当に(名前)が大好き。今日は本当におめでとう。
(名前)の誕生日に愛を込めて。

12. Mình rất muốn nói với bạn rằng bạn là một người rất đặc biệt, và chúc bạn tất cả những gì tuyệt vời nhất trong ngày sinh nhật.
私にとって、君が大切な人だよって言いたくて。君のお誕生日を心からお祝いします.

13. Cảm ơn bạn vì đã làm bạn với một đứa hay làm những điều ngốc nghếch như tớ. Hy vọng rằng ngày đặc biệt của bạn sẽ tươi sáng và rạng rỡ, như chính bạn vậy.
いつもバカなことばかりする私に付き合ってくれてありがとう。君こそのようにステキなお誕生日になりますように.